Ngày cơ sở tính điểm: Tính đến 24:00 sau ngày hết hạn xin giấy phép lao động
Số thứ tự | Hạng mục | Thang điểm |
---|---|---|
1 | Càng ít người nước ngoài thực sự được tuyển dụng so với số lượng người nước ngoài được phép làm việc | 22.4 ~ 30 điểm |
2 | Càng nhiều lao động nước ngoài có hợp đồng lao động hết hạn trong 6 tháng gần nhất | 22.4 ~ 30 điểm |
3 | Càng ít người nộp đơn xin việc mới | 19~20 điểm(Sản xuất) 15~20 điểm (1 số ngành) |
4 | Trong thời gian nỗ lực tuyển dụng trong nước, càng nhiều người Hàn Quốc được tuyển dụng thông qua giới thiệu của trung tâm việc làm | 14~20 điểm (Sản xuất) 18~20 điểm (1 số ngành) |
Số thứ tự | Hạng mục | Thang điểm |
---|---|---|
1 | Nơi làm việc tuân thủ các hướng dẫn của hợp đồng lao động tiêu chuẩn trong ngành chăn nuôi và thủy sản | 0,5 ~ 2,5 điểm |
2 | Hệ thốnh vận hành nơi làm việc và lắp đặt cơ sở hạ tầng ký túc xá xuất sắc (được lựa chọn bởi văn phòng lao động có thẩm quyền người đứng đầu mảng nông nghiệp) | 5 điểm (tối đa 2 năm) |
3 | Đã hoàn thành khóa đào tạo sử dụng lao động do Dịch vụ Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc thực hiện trong năm trước | 2 điểm |
4 | Đăng ký tham gia bảo hiểm chi phí hồi hương, bảo hiểm tai nạn và thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm | 1,5 điểm |
5 | Chứng nhận Đánh giá Rủi ro hoặc Chứng nhận Hệ thống Quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp (KOSHA18001) | 3 điểm/hạng mục |
Số thứ tự | Hạng mục | Thang điểm |
---|---|---|
1 | Nơi làm việc xảy ra tử vong do vi phạm các biện pháp an toàn và sức khỏe | 10 điểm |
2 | Vi phạm Đạo luật Quan hệ Lao động, như tấn công tình dục, ngôn từ mang tính chất tấn công, lạm dụng, quấy rối tình dục, không trả lương. | 5 ~ 10 điểm |
3 | Thay đổi địa điểm kinh doanh vì những lý do do thuộc về người sử dụng lao động | 5 ~ 10 điểm |
4 | Nơi làm việc có lịch sử vi phạm trong quá trình hướng dẫn và kiểm tra nơi làm việc do trung tâm việc làm có thẩm quyền thực hiện trong vòng 1 năm trở lại (không bao gồm điểm trừ trong trường hợp không có bảo hiểm tai nạn) | 0,5 ~ 5 điểm |
5 | Các doanh nghiệp cđóng phí bảo hiểm xuất cảnh chậm từ hai lần trở lên | 1 ~ 5 điểm/người |
6 | Nơi làm việc không đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất ký túc xá | Tối đa 10 điểm (trong vòng 1 năm) |
7 | Không nộp thông tin ký túc xá và cung cấp thông tin sai sự thật | 3 điểm/vi phạm (trong vòng 1 năm) |
8 | Nơi làm việc che giấu hoặc vi phạm nghĩa vụ báo cáo trong 2 năm qua | 5 điểm/vi phạm |
9 | Vi phạm Đạo luật Phòng chống Dịch bệnh Chăn nuôi | 1 ~ 5 điểm |