[Yêu cầu điểm số]: Trong tổng số 190 điểm, ứng viên phải đạt tối thiểu 20 điểm ở các mục cơ bản và tổng điểm đạt từ 60 điểm trở lên.
Phân biệt | 20 ~ 24 tuổi | 25 ~ 29 tuổi | 30 ~ 34 tuổi | 35 ~ 39 tuổi | 40 ~ 49 tuổi |
---|---|---|---|---|---|
Tính điểm |
10 |
15 |
20 |
15 |
5 |
Phân biệt | Trường Hàn Quốc | Trường Hàn Quốc và nước ngoài | |||
---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Tính điểm |
15 |
15 |
20 |
30 |
Phân biệt | Làm việc tại Hàn Quốc | Làm việc tại nước ngoài | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
1~2 năm | 3~4 năm | Trên 5 năm | 3~4 năm | 5~6 năm | Trên 7 năm | |
Tính điểm |
5 |
10 |
15 |
5 |
10 |
15 |
Phân biệt | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|---|
Tính điểm |
Trong vòng 3 năm sau tốt nghiệp |
30 |
30 |
30 |
30 |
Sau 3 năm tính từ thời điểm tốt nghiệp |
5 |
10 |
15 |
20 |
Yêu cầu được chứng minh thông qua các giấy tờ như giấy chứng nhận hoàn thành, hồ sơ kinh nghiệm hoặc lý lịch, trong đó ghi rõ thời gian tham gia đào tạo tại các trường đại học, tổ chức hoặc cơ quan.
※ Trình độ học vấn cuối cùng và kinh nghiệm du học, đào tạo, học tập trong nước có thể được tính gộp nếu đáp ứng yêu cầu về thời gian.
(Ví dụ: Trình độ học vấn + du học trong nước + học tiếng + sinh viên trao đổi).
Phân biệt |
Sinh viên nghiên cứu đại học (D-2-5) |
Sinh viên trao đổi (D-2-6) |
Đào tạo tại cơ quan công lập (D-4-2) |
Đào tạo tiếng Hàn (D-4-1) |
Đào tạo tại cơ sở tư nhân xuất sắc (D-4-6) |
|
---|---|---|---|---|---|---|
TÍnh điểm |
1 năm~1 năm 6 tháng |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 năm 7 tháng trở lên |
5 |
5 |
5 |
5 |
TOPIK / KIIP / Đánh giá ban đầu KIIP | |||
---|---|---|---|
Cấp 2/Lớp 2/Trên 41 điểm | Cấp 3/Lớp 3/Trên 61 điểm | Cấp 4/Lớp 4/Trên 81 điểm | Cấp 5/Lớp 5/Đỗ bài thi tổng hợp |
5 | 10 | 15 | 20 |
Điểm cộng được áp dụng nếu ứng viên nhận được thư giới thiệu cấp visa từ các cơ quan liên quan tại Hàn Quốc chứng nhận là nhân lực chuyên môn trong lĩnh vực ứng tuyển.
Ứng viên có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong 10 năm gần đây tại một trong 500 doanh nghiệp hàng đầu được tạp chí Fortune bình chọn.
Tốt nghiệp trong vòng 3 năm từ các trường đại học nằm trong top 200 của tạp chí Times hoặc top 500 của bảng xếp hạng QS World University Rankings (các cơ sở chính của trường đại học nước ngoài).
Điểm cộng được áp dụng cho ứng viên có bằng cử nhân chuyên ngành khoa học và kỹ thuật từ các trường đại học chuyên nghiệp tại Hàn Quốc.
( ※ Không áp dụng cho bằng cử nhân chuyên nghiệp ngành khoa học kỹ thuật từ các trường nước ngoài)
Điểm cộng được áp dụng nếu ứng viên có mức lương tại nơi làm việc trước đây từ 50.000 USD trở lên và cung cấp được giấy tờ chứng minh thu nhập do chính phủ quốc gia đó cấp.
Phân biệt |
Tiền phạt hành chính theo vi phạm Luật Quản lý Xuất nhập cảnh Ⓐ |
Tiền phạt hành chính theo vi phạm các quy định pháp luật khác trong nước Ⓑ |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
500.000 - 1.000.000 won |
1.000.000 - 3.000.000 won |
Trên 3.000.000 won |
500.000 - dưới 1.000.000 won |
1.000.000 - dưới 3.000.000 won |
Từ 3.000.000 won trở lên |
|
Tính điểm |
5 |
10 |
30 |
5 |
10 |
30 |