 Updated : 2025-10-03
 Updated : 2025-10-03																
	D-10 Visa
[Yêu cầu điểm số]: Trong tổng số 190 điểm, ứng viên phải đạt tối thiểu 20 điểm ở các mục cơ bản và tổng điểm đạt từ 60 điểm trở lên.
Hạng mục cơ bản: Tối đa 50 điểm
Độ tuổi (tính theo tuổi quốc tế): Tối đa 20 điểm
| Phân biệt | 20 ~ 24 tuổi | 25 ~ 29 tuổi | 30 ~ 34 tuổi | 35 ~ 39 tuổi | 40 ~ 49 tuổi | 
|---|---|---|---|---|---|
| Tính điểm | 10 | 15 | 20 | 15 | 5 | 
Trình độ học vấn cao nhất: Tối đa 30 điểm
| Phân biệt | Trường Hàn Quốc | Trường Hàn Quốc và nước ngoài | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
| Tính điểm | 15 | 15 | 20 | 30 | |
Hạng mục lựa chọn: Tối đa 70 điểm
Kinh nghiệm làm việc trong 10 năm gần đây: Tối đa 15 điểm
Có thể tính gộp kinh nghiệm làm việc trong và ngoài nước trong vòng 10 năm gần đây, nhưng chỉ giới hạn ở kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tương tự liên quan đến chuyên ngành sau khi nhận bằng cấp.
Ứng viên phải nộp các tài liệu chứng minh liên quan để xác nhận kinh nghiệm phù hợp, các kinh nghiệm từ thực tập hoặc trong quá trình tìm việc sẽ không được tính.
| Phân biệt | Làm việc tại Hàn Quốc | Làm việc tại nước ngoài | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1~2 năm | 3~4 năm | Trên 5 năm | 3~4 năm | 5~6 năm | Trên 7 năm | |
| Tính điểm | 5 | 10 | 15 | 5 | 10 | 15 | 
Kinh nghiệm du học trong nước (từ 2 năm trở lên): Tối đa 30 điểm
Không công nhận điểm nếu ứng viên nhận bằng cấp trong nước nhưng chỉ tham gia học dưới 2 năm thông qua các chương trình liên kết cấp bằng kép với trường đại học nước ngoài.
Không công nhận điểm du học nếu ứng viên nhận bằng thông qua việc tốt nghiệp đại học trực tuyến hoặc thông qua hệ thống tính tín chỉ phạm vi ngoài trường học.
| Phân biệt | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
|---|---|---|---|---|---|
| Tính điểm | Trong vòng 3 năm sau tốt nghiệp | 30 | 30 | 30 | 30 | 
| Sau 3 năm tính từ thời điểm tốt nghiệp | 5 | 10 | 15 | 20 | |
Kinh nghiệm thực tập, đào tạo, học tập trong nước khác (từ 1 năm trở lên): Tối đa 5 điểm
Yêu cầu được chứng minh thông qua các giấy tờ như giấy chứng nhận hoàn thành, hồ sơ kinh nghiệm hoặc lý lịch, trong đó ghi rõ thời gian tham gia đào tạo tại các trường đại học, tổ chức hoặc cơ quan.
※ Trình độ học vấn cuối cùng và kinh nghiệm du học, đào tạo, học tập trong nước có thể được tính gộp nếu đáp ứng yêu cầu về thời gian.
(Ví dụ: Trình độ học vấn + du học trong nước + học tiếng + sinh viên trao đổi).
| Phân biệt | Sinh viên nghiên cứu đại học (D-2-5) | Sinh viên trao đổi (D-2-6) | Đào tạo tại cơ quan công lập (D-4-2) | Đào tạo tiếng Hàn (D-4-1) | Đào tạo tại cơ sở tư nhân xuất sắc (D-4-6) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| TÍnh điểm | 1 năm~1 năm 6 tháng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 
| 1 năm 7 tháng trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Năng lực tiếng Hàn: Tối đa 20 điểm
TOPIK: Chỉ chấp nhận chứng chỉ có hiệu lực trong vòng 2 năm (tuy nhiên, đối với những người đã tốt nghiệp chương trình du học trong nước, chứng chỉ vẫn được công nhận ngay cả khi đã hết hạn).
KIIP: Chứng nhận hoàn thành từng cấp độ, giấy chứng nhận đậu bài kiểm tra giữa kỳ hoặc tổng hợp của chương trình KIIP được công nhận không giới hạn thời gian.
Đánh giá ban đầuKIIP : Chỉ chấp nhận kết quả trong vòng 2 năm kể từ ngày công bố kết quả.
| TOPIK / KIIP / Đánh giá ban đầu KIIP | |||
|---|---|---|---|
| Cấp 2/Lớp 2/Trên 41 điểm | Cấp 3/Lớp 3/Trên 61 điểm | Cấp 4/Lớp 4/Trên 81 điểm | Cấp 5/Lớp 5/Đỗ bài thi tổng hợp | 
| 5 | 10 | 15 | 20 | 
Điểm cộng (có thể tính gộp): Tổng 70 điểm
Khuyến nghị cấp visa tìm việc từ cơ quan hành chính trung ương hoặc cơ quan ngoại giao của Hàn Quốc (Tối đa 20 điểm)
Điểm cộng được áp dụng nếu ứng viên nhận được thư giới thiệu cấp visa từ các cơ quan liên quan tại Hàn Quốc chứng nhận là nhân lực chuyên môn trong lĩnh vực ứng tuyển.
Kinh nghiệm làm việc tại công ty toàn cầu: 20 điểm
Ứng viên có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong 10 năm gần đây tại một trong 500 doanh nghiệp hàng đầu được tạp chí Fortune bình chọn.
Tốt nghiệp từ các trường đại học hàng đầu thế giới: 20 điểm
Tốt nghiệp trong vòng 3 năm từ các trường đại học nằm trong top 200 của tạp chí Times hoặc top 500 của bảng xếp hạng QS World University Rankings (các cơ sở chính của trường đại học nước ngoài).
Có bằng cử nhân khối ngành khoa học và kỹ thuật trở lên: 5 điểm
Điểm cộng được áp dụng cho ứng viên có bằng cử nhân chuyên ngành khoa học và kỹ thuật từ các trường đại học chuyên nghiệp tại Hàn Quốc.
( ※ Không áp dụng cho bằng cử nhân chuyên nghiệp ngành khoa học kỹ thuật từ các trường nước ngoài)
Kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề chuyên môn với thu nhập cao: 5 điểm
Điểm cộng được áp dụng nếu ứng viên có mức lương tại nơi làm việc trước đây từ 50.000 USD trở lên và cung cấp được giấy tờ chứng minh thu nhập do chính phủ quốc gia đó cấp.
Hạng mục trừ điểm: Tối đa 60 điểm
Căn cứ vào tổng số tiền xử lý trong vòng 5 năm kể từ ngày nộp đơn (không bao gồm tiền phạt), áp dụng điểm tổng hợp giữa mục Ⓐ và Ⓑ (không tính trùng lặp).
Người bị phạt tiền từ 3 triệu won trở lên trong vòng 3 năm sẽ bị hạn chế tư cách.
| Phân biệt | Tiền phạt hành chính theo vi phạm Luật Quản lý Xuất nhập cảnh Ⓐ | Tiền phạt hành chính theo vi phạm các quy định pháp luật khác trong nước Ⓑ | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 500.000 - 1.000.000 won | 1.000.000 - 3.000.000 won | Trên 3.000.000 won | 500.000 - dưới 1.000.000 won | 1.000.000 - dưới 3.000.000 won | Từ 3.000.000 won trở lên | |
| Tính điểm | 5 | 10 | 30 | 5 | 10 | 30 |